TRẮC NGHIỆM HỆ XƯƠNG

1. Chức năng hệ xương: Nâng đỡ cơ thể, Bảo vệ các cơ quan, Giúp cơ thể vận động, Tạo hồng cầu .
2. Xương chi trên nhiệm vụ chính: Vận động
3. Xương chi dưới nhiệm vụ chính: Nâng đỡ và Vận động.           
4. Xương sống nhiệm vụ chính: Nâng đỡ cơ thể, Bảo vệ, Vận động.
5. Xương được phân loại thành xương đơn nằm ở trục cơ thể - Đúng          
6. Xương đôi là các xương chỉ đối xứng qua trục cơ thể nhưng không đối xứng qua trục của nó: Sai
7. Xương chi trên gồm có: 64 xương    

8. Xương nào sau đây thuộc xương dài:
a. Xương quay     b. Xương vai     c. Xương  thuyền  d. Xương ghe     e. Xương bướm

9. Xương nào sau đây thuộc xương dẹt:
a. Xương quay     b.Xương vai     c. Xương  thuyền     d. Xương ghe     e. Xương bướm

10. Khớp hoạt dịch là loại: Khớp động   
11. Ổ khớp chỉ có ở: Khớp động  

12. Xương nào sau đây là xương đơn:
a. Xương trán     b. Xương thái dương      c. Xương gò má      d. Xương đỉnh     e. Xương lệ.

13. Xương nào sau đây là xương đôi:
a. Xương trán     b.Xương thái dương      c. Xương sàng  d. Xương bướm     e. Xương chẩm.

14. Xương nào sau đây là xương đơn:
a. Xương chẩm     b. Xương mũi      c. Xương gò má      d. Xương hàm trên     e. Xương lệ.

15. Xương nào sau đây là xương đôi:
a. Xương hàm dưới     b. Xương hàm trên   c.Xương lá mía    d. Xương bướm     e. Xương chẩm.

16. Xương nào nên phân trước vòm sọ và nền sọ: Xương trán  

17. Xương nào sau đây tạo nên phân sau vòm sọ và nền sọ: Xương chẩm.

18. Xương nào chỉ có ở vòm sọ:
a. Xương trán   b. Xương sàng      c. Xương bướm      d. Xương đỉnh     e. Xương chẩm.

19. Xương có dạng hình móng ngựa: Xương hàm dưới.

20. Lỗ tròn là một chi tiết thuộc xương:
a. Xương trán   b. Xương sàng      c. Xương bướm       d. Xương đỉnh     e. Xương chẩm.

21. Lỗ sàng là một chi tiết thuộc xương:
a. Xương trán   b.Xương sàng      c. Xương bướm       d. Xương đỉnh     e. Xương chẩm.

22. Xương không tiếp khớp với các xương khác của cơ thể: Móng

23. Khớp vành là khớp giữa xương trán với: Xương đỉnh     

24. Khớp dọc là khớp giữa xương đỉnh với: Xương đỉnh đối diện

25. Góc hàm thuộc xương: Xương hàm dưới

26. Hố tuyến yên thuộc xương: Xương bướm

27. Lỗ lớn thuộc xương:
a. Xương bướm   b. Xương sàng  c.Xương thái dương  d. Xương chẩm

28. Tai giữa nằm ở xương: Xương thái dương

29. Mào gà thuộc xương:
a. Xương bướm b. Xương sàng  c. Xương thái dương  d. Xương chẩm

30. Xương sườn gồm có (một bên): 12 xương     

31. Chi tiết của đốt sống có thể sờ được dưới da: Mỏm gai

32. Nếu nhìn trước sau cột sống thường có 4 đoạn cong: Sai

33. Xương sừon nào sau đây là xương sườn cụt: Xương sườn 11

34. Góc ức là do: Cán ức và thân ức tạo thành

35.Đĩa gian đốt sống: Nằm giữa hai thân đốt sống

36. Điểm yếu của xương đòn là chỗ nối 1/3 ngoài và 2./3 trong:  Đúng                       
37. Xương cánh tay không tiếp khớp với xương nào sau đây:
a. Xương vai  b. Xương đòn   c Xương trụ  d. xương quay

38. Xương trụ tiếp khớp với xương nào sau đây
a. Xương quay      b. Xương cánh tay    c. Xương thuyền   

39. Mỏm khuỷu là chi tiết của xương:
a. Trụ      b. Quay          c. Cánh tay    d. Vai      e. Đòn

40 .Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ: a. Đúng           

41. Xương cổ tay có:  8 xương

42. Ngón tay không có xương đốt ngón giữa: Ngón cái

43. Khớp vai là khớp giữa:  Ổ chảo với chỏm cánh tay

44. Khớp vai là khớp có biên độ hoạt động lớn nhất cơ thể: Đúng    
45. Eo trên là chỗ thắt lại của khung chậu: Đúng

46 Các chi tiết sau đều có ở mặt ngoài xương chậu NGOẠI TRỪ:
a. Diện mông                b. Ổ cối      c. Lỗ bịt       
d. Rãnh bịt       e. Diện vuông

47.Chỗ cao nhất của xương chậu là:
a. Mào chậu    c.Gai chậu sau trên    d. Củ mu    e.Ụ ngồi

48. Xương đùi:
a. Là bờ ngoài   b. Là bờ sau   c. Là bờ trong  d. Là đường gian mấu

49. Xương đùi KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau đây
a. Xương chậu     b.Xương mác     c.Xương bánh chè

50. Bờ trước xương chày sắc và sờ sát dưới da: Đúng               

51.Mắt cá trong thuộc xương: Xương chày

52. Mắt cá ngoài thuộc xương: Xương mác

53. Xương cổ chân gồm có: 7 xương